BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LỌC NƯỚC GIA ĐÌNH – CÓ BẢO HÀNH ( GIÁ ĐÃ BAO GỒM CÔNG).
STT | TÊN THIẾT BỊ |
LỖI THƯỜNG GẶP |
HIỆN TƯỢNG BIỂU HIỆN |
CÁCH KHẮC PHỤC |
GIÁ THAY MỚI | THỜI GIAN BẢO HÀNH | HÌNH ẢNH |
1 | Lõi lọc pp số 1 | Lõi bị kẹt, dơ, vôi hóa… | Lõi chuyển sang màu đen hay xơ cứng | Thay mới | 30.000 | —————- | |
2 | Lõi số 2 (CTO) | Lõi hết tác dụng | Than mất đi hoạt tính, không còn khử mùi được | Thay mới | 40.000 | —————- | |
3 | Lõi số 3 OCB | Lõi hết tác dụng | Hạt trao đổi ion hết tác dụng, không xử lý dc vôi | Thay mới | 50.000 | —————- | |
4 | Vỏ chứa màng RO
|
Hư van 1 chiều | Làm máy đóng ngắt liên tục, ảnh hưởng tuổi thọ bơm | Vệ sinh van 1 chiều | 40.000 | 6 tháng |
|
Màng RO
|
Màng RO bị kẹt | Máy chạy liên tục mà không có nước | Thay màng RO | 360.000 | 6 tháng | ||
Màng RO bị thủng | Nước thành phẩm có vị lạ | Thay màng RO | |||||
5 | Bộ 5 lõi chức năng (5,6,7,8,9) | Bộ lõi hết tác dụng | Nước không còn được bổ sung khoáng | Thay mới bộ 5 lõi | 350.000 | —————- | |
6 | Đèn tia cực tím
|
Cháy bóng | Không còn chức năng diệt khuẩn | Thay bóng đèn | 150.000 | —————- | |
7 | Bộ 3 ly | Hở ron, ron bị ép | Chảy nước khỏi hệ thống | Tháo kiểm tra và siết vừa tay | —————- | —————- | |
8 | Bình áp chứa nước | Bị xì hơi | Lấy 1 ly nước là máy phải chạy lại | Bơm thêm hơi
Hoặc thay mới |
360.000 | 6 tháng | |
9 | Vòi lấy nước (vòi gạt) | Hư vòi | Không lấy được nước, hoặc khóa nước không kín, nhỏ giọt | Thay mới | 120.000 | 6 tháng | |
10 | Adapter 24V | Cháy adapter | Máy không hoạt động, không có nguồn | Thay mới | 150.000 | —————- | |
11 | Bơm áp lực 24V
|
Cháy bơm | Có nguồn vô máy mà bơm không chạy | Thay bơm | 450.000 | 6 tháng | |
Hở ron bơm | Bơm chạy nhưng chảy nước đầu bơm | Thay đầu bơm | 120.000 | —————- | |||
Bể kít bơm | Bơm chạy nhưng không có áp lực | Thay kít bơm | —————- | ||||
12 | Van điện 24V | Van điện từ không mở | Máy chạy mà không có nước cấp cho bơm | Thay van điện | 80.000 | 6 tháng | |
Van điện từ không đóng | Máy tắt nhưng nước thải vẫn chảy | Vệ sinh da van | —————- | —————- | |||
13 | Van áp cao | hư tiếp điểm | Hết nước máy không chạy hoặc đầy nước máy không tắt | Vệ sinh tiếp điểm | 60.000 | 6 tháng | |
14 | Van áp thấp | Hư tiếp điểm | Hết nước máy không chạy. hết nước nguồn mà máy không tắt | Vệ sinh tiếp điểm | 60.000 | 6 tháng | |
15 | Van xả flow | Tắt van flow | Máy chạy không có nước thải dẫn đến kẹt màng RO | Thay van flow | 30.000 | —————- |